| (1) Kinh Pháp môn căn bản |
(26) Kinh Thánh cầu |
| (2) Kinh Tất cả lậu hoặc |
(27) Tiểu kinh Ví dụ dấu chân voi |
| (3) Kinh Thừa tự Pháp |
(28) Ðại kinh Ví dụ dấu chân voi |
| (4) Kinh Sợ hãi và khiếp đảm |
(29) Ðại kinh Ví dụ lõi cây |
| (5) Kinh Không uế nhiễm |
(30) Tiểu kinh Ví dụ lõi cây |
| (6) Kinh Ước nguyện |
(31) Tiểu kinh Khu rừng sừng bò |
| (7) Kinh Ví dụ tấm vải |
(32) Ðại kinh Khu rừng sừng bò |
| (8) Kinh Ðoạn giảm |
(33) Ðại kinh Người chăn bò |
| (9) Kinh Chánh tri kiến |
(34) Tiểu kinh Người chăn bò |
| (10) Kinh Niệm xứ |
(35) Tiểu kinh Saccaka |
| (11) Tiểu kinh Sư tử hống |
(36) Ðại kinh Saccaka |
| (12) Ðại kinh Sư tử hống |
(37) Tiểu kinh Ðoạn tận ái |
| (13) Ðại kinh Khổ uẩn |
(38) Ðại kinh Ðoạn tận ái |
| (14) Tiểu kinh Khổ uẩn |
(39) Ðại kinh Xóm ngựa |
| (15) Kinh Tư lượng |
(40) Tiểu kinh Xóm ngựa |
| (16) Kinh Tâm hoang vu |
(41) Kinh Saleyyaka |
| (17) Kinh Khu rừng |
(42) Kinh Veranjaka |
| (18) Kinh Mật hoàn |
(43) Ðại kinh Phương quảng |
| (19) Kinh Song tầm |
(44) Tiểu kinh Phương quảng |
| (20) Kinh An trú tầm |
(45) Tiểu kinh Pháp hành |
| (21) Kinh Ví dụ cái cưa |
(46) Ðại kinh Pháp hành |
| (22) Kinh Ví dụ con rắn |
(47) Kinh Tư sát |
| (23) Kinh Gò mối |
(48) Kinh Kosampiya |
| (24) Kinh Trạm xe |
(49) Kinh Phạm thiên cầu thỉnh |
| (25) Kinh Bẫy mồi |
(50) Kinh Hàng ma |